Zip Postal Code 64 tỉnh thành Việt Nam 6 số mới nhất 2015

Zip/Postal Code Việt Nam, Zip/Postal Code mới của Việt Nam 
ma-zip-code-postal-code-viet-nam-6-so-moi-nhat-2015
Mới đây, hàng loạt dịch vụ chuyển phát nhanh và các shop bán hàng trực tuyến trên thế giới đã cập nhập và sử dụng Zip/Postal Code mới của Việt Nam với 6 số thay vì 5 số như trước đây.Rất nhiều bạn không nhận được hàng vì lí do sử dụng Zip Postal Code 5 số đã cũ nên mọi người cần lưu ý.
Bạn có thể tham khảo bảng Zip Postal Code 64 tỉnh thành với 5 số cũ của Việt Nam cũ phía cuối bài viết.
Ví dụ: Zip/Postal Code cũ của Hà Nội là 10000 (5 số) nay đã đổi thành 6 số là 100000 hoặc 150000.Thành phố Hồ Chí Minh Zip/Postal Code cũ 5 số là 70000 và nay đã thay mới thành 700000 hoặc 760000 (6 số).. Sau đây là bảng Zip postal code hay còn được gọi là Mã Bưu Chính

Thông tin mới về Zip Postal Code 64 tỉnh thành

Mã bưu chính ở Việt Nam gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Các mã bưu chính còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 6 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.

Zip Postal Code 64 tỉnh thành 6 số mới nhất

Đây là mã 6 số được sử dụng tại thời điểm hiện tại. Đang sử dụng.
STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE
1 An Giang 880000
32 Kon Tum 580000
2 Bà Rịa Vũng Tàu 790000
33 Lai Châu – Điện Biên 390000
3 Bạc Liêu 260000
34 Lạng Sơn 240000
4 Bắc Kạn 960000
35 Lao Cai 330000
5 Bắc Giang 220000
36 Lâm Đồng 670000
6 Bắc Ninh 790000
37 Long An 850000
7 Bến Tre 930000
38 Nam Định 420000
8 Bình Dương 590000
39 Nghệ An 460000hoặc 470000
9 Bình Định 820000
40 Ninh Bình 430000
10 Bình Phước 830000
41 Ninh Thuận 660000
11 Bình Thuận 800000
42 Phú Thọ 290000
12 Cà Mau 970000
43 Phú Yên 620000
13 Cao Bằng 900000
44 Quảng Bình 510000
14 Cần Thơ – Hậu Giang 270000-910000
45 Quảng Nam 560000
15 TP. Đà Nẵng 550000
46 Quảng Ngãi 570000
16 ĐắkLắk – Đắc Nông 630000-640000
47 Quảng Ninh 200000
17 Đồng Nai 810000
48 Quảng Trị 520000
18 Đồng Tháp 870000
49 Sóc Trăng 950000
19 Gia Lai 600000
50 Sơn La 360000
20 Hà Giang 310000
51 Tây Ninh 840000
21 Hà Nam 400000
52 Thái Bình 410000
22 TP. Hà Nội 100000
53 Thái Nguyên 250000
23 Hà Tây xxxxxx
54 Thanh Hoá 440000hoặc 450000
24 Hà Tĩnh 480000
55 Thừa Thiên Huế 530000
25 Hải Dương 170000
56 Tiền Giang 860000
26 TP. Hải Phòng 180000
57 Trà Vinh 940000
27 Hoà Bình 350000
58 Tuyên Quang 300000
28 Hưng Yên 160000
59 Vĩnh Long 890000
29 TP. Hồ Chí Minh 700000 hoặc760000
60 Vĩnh Phúc 280000
30 Khánh Hoà 650000
61 Yên Bái 320000
31 Kiên Giang 920000

Zip Postal Code Việt Nam  (cũ)

Chú ý: đây là Zip Postal Code 5 số đã cũ của Việt Nam hiện không còn sử dụng nữa mà phải sử dụng Zip Postal code 6 số.xem trang 2..
STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE
1 An Giang 94000
32 Kon Tum 58000
2 Bà Rịa Vũng Tàu 74000
33 Lai Châu – Điện Biên 28000
3 Bạc Liêu 99000
34 Lạng Sơn 20000
4 Bắc Kạn 17000
35 Lao Cai 19000
5 Bắc Giang 21000
36 Lâm Đồng 61000
6 Bắc Ninh 16000
37 Long An 81000
7 Bến Tre 83000
38 Nam Định 32000
8 Bình Dương 72000
39 Nghệ An 42000
9 Bình Định 53000
40 Ninh Bình 40000
10 Bình Phước 77000
41 Ninh Thuận 63000
11 Bình Thuận 62000
42 Phú Thọ 24000
12 Cà Mau 96000
43 Phú Yên 56000
13 Cao Bằng 22000
44 Quảng Bình 45000
14 Cần Thơ – Hậu Giang 92000
45 Quảng Nam 51000
15 TP. Đà Nẵng 59000
46 Quảng Ngãi 52000
16 ĐắkLắk – Đắc Nông 55000
47 Quảng Ninh 36000
17 Đồng Nai 71000
48 Quảng Trị 46000
18 Đồng Tháp 93000
49 Sóc Trăng 97000
19 Gia Lai 54000
50 Sơn La 27000
20 Hà Giang 29000
51 Tây Ninh 73000
21 Hà Nam 30000
52 Thái Bình 33000
22 TP. Hà Nội 10000
53 Thái Nguyên 23000
23 Hà Tây 31000
54 Thanh Hoá 41000
24 Hà Tĩnh 43000
55 Thừa Thiên Huế 47000
25 Hải Dương 34000
56 Tiền Giang 82000
26 TP. Hải Phòng 35000
57 Trà Vinh 90000
27 Hoà Bình 13000
58 Tuyên Quang 25000
28 Hưng Yên 39000
59 Vĩnh Long 91000
29 TP. Hồ Chí Minh 70000
60 Vĩnh Phúc 11000
30 Khánh Hoà 57000
61 Yên Bái 26000
31 Kiên Giang 95000
Nếu cần hỗ trợ tra thông tin, gọi điện thoại đến hệ thống Trung tâm hỗ trợ (CallCenter) của Bưu chính Việt Nam: Khách hàng có thể gọi điện đến số 1900 545481 để yêu cầu tra cứu mã bưu chính mình cần.
 
Nguồn: Kenh76.VN

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Cách chặn Website dùng file host

Link torrent download Matlab 2012 ( 7.14 ) Full và hướng dẫn cài đặt